Nếu so sánh với PowerShort G5 Xthì đây là một sự tương phản rất lớn. Bởi lẽ chiếc máy ảnhcanon G9 X của chúng ta chỉ có trọng lượng 209g so với 377 của G5.
Điểm đầu tiên dễ nhận thấy nhất là thân hình mảnh mai, thanh lịch so với các máy cùng loại kích thước 98 x 57,9 x 30,8mm. Điều này để giúp các máy ảnh compact lấy lại vị thế vốn dĩ được nhiều người thay thế bằng việc lựa chọn một chiếc smartphone vì độ mỏng.
Nhưng không chỉ có thế, G9 còn mang lại những trải nghiệm vô cùng độc đáo với loại cảm biến 1 inch ngay trong thân máy. Đây là loại cảm biến có độ lớn gần gấp ba lần những cảm biến 1/1,7 inch của những máy như PowerShort S120 mà kích thước chúng không hề nhỏ. Đây là chiếc máy ảnh rất thích hợp với những người hay di chuyển.
Ống kínhphía trước máy có hỗ trợ chống rung quang học với khả năng zoom 3x và một khẩu độ khá lớn f/2.0 – f/4.9 với tiêu cự 28-84mm. Như vậy, khi sử dụng, người dùng vẫn có thể có được những bức ảnh ưng ý với các chi tiết không bị nhòe dù khoảng cách xa.
Cảm biến trong máy là cảm biến BSI-CMOS độ phân giải 20,2 MP với kích thước 1 inch như đề cập. Vì vậy, dù bề ngoài có hơi mỏng nhưng vẫn có thể tạo ra những bức hình sắc nét và màu sắc chân thực nhất. Dải ISO của máy mở rộng trong khoảng 125 – 12800 hỗ trợ tối đa cân bằng sáng.
Wi-fi và NFC của Canon PowerShort G9 X sẽ giúp cho việc chia sẻ dữ liệu dễ dàng hơn khi kết nối với các thiết bị thông minh khác.
Dù bị smartphone đe dọa nhưng với những chiếc máy ảnh như PowerShort G9 X, các máy ảnh compact vẫn giữ vững vị thế của mình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Thiết bị xử lí ảnh | DIGIC 6 |
Cảm biến ảnh |
|
Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 20.2 megapixels (tỉ lệ khuôn hình: 3:2) |
Kích thước bộ cảm biến | Loại 1.0 inch |
Ống kính |
|
Độ dài tiêu cự | Zoom 3x: | 10.2 (W) – 30.6 (T) mm tương đương phim 35mm: 28 (W) - 84 (T) mm) |
Phạm vi lấy nét | 5cm (2.0 in.) - vô cực (W), 35cm (1.1 ft.) - vô cực (T) |
Macro: | 5 - 50cm (W) (2.0 in. – 1.6 ft. (W)) |
Hệ thống ổn định hình ảnh (IS) | Loại ống kính dịch chuyển |
Màn hình LCD |
|
Loại màn hình | Màn hình màu LCD loại TFT cỡ 3.0 inch với góc ngắm rộng |
Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 1,040,000 điểm ảnh |
Tỉ lệ khuôn hình | 3:2 |
Các tính năng | Màn hình chạm (loại điện dung) |
Lấy nét |
|
Hệ thống điều chỉnh | Lấy nét tự động: liên tục, Servo AF Lấy nét bằng tay |
Khuôn hình AF | - 1 điểm, Dò tìm khuôn mặt và dõi theo khuôn hình (các điểm AF: có thể lên tới 31 điểm)
Điểm AF chạm có sẵn
|
Hệ thống đo sáng | Quét sáng toàn bộ, quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm, quét điểm |
Tốc độ ISO (độ nhạy đầu ra theo tiêu chuẩn, thông số phơi sáng khuyên dùng) | AUTO, ISO 125 – ISO 12800 tăng giảm 1/3 bước |
Tốc độ màn trập | 1 - 1/2000giây 30 - 1/2000giây (ở chế độ Tv) (BULB) - 1/2000 giây (ở chế độ M) |
Khẩu độ |
|
Loại khẩu độ | Màng ngăn Iris |
f/số | f/2.0 - f/11 (W), f/4.9 - f/11 (T) |
Đèn Flash |
|
Các chế độ đèn flash | Đèn flash tự động, bật đèn flash, đèn flash xung thấp, tắt đèn flash |
Phạm vi đèn flash | 50cm – 6.0m (W), 50cm – 2.4m (T) (1.6 – 20 ft. (W), 1.6 – 7.9ft. (T)) |
Chụp hình liên tiếp (chế độ TỰ ĐỘNG, chế độ P) | Xấp xỉ 6.0 ảnh/giây |
Nguồn điện | Bộ pin NB-13L |
Số lượng ảnh (tuân theo tiêu chuẩn CIPA) | Xấp xỉ 220 ảnh |
Số lượng ảnh (ở chế độ Eco) | Xấp xỉ 335 ảnh |
Thời gian quay phim (thời gian sử dụng thực tế) | Xấp xỉ 55 phút |
Kích thước (tuân theo CIPA) | 98.0 x 57.9 x 30.8 mm (3.86 x 2.28 x 1.21 in.) |
Trọng lượng (tuân theo CIPA) | Xấp xỉ 209g (7.37oz.) (bao gồm pin và thẻ nhớ) |
Các tính năng khác | Wi-Fi, NFC, Control Ring, USB Charging Wi-Fi, NFC, vòng điều c hỉnh, sạc USB |